Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành nhân sự hiện nay
Bạn đang muốn làm việc trong ngành nhân sự, vậy thì tìm hiểu về những thuật ngữ trong ngành là điều cần thiết để bạn có thể làm việc tốt trong ngành này.
1. Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ngành nhân sự
.jpg)
Người làm nhân sự không những phải giỏi các kỹ năng mềm, có kiến thức chuyên sâu về ngành nhân sự mà còn cần hiểu biết những thuật ngữ tiếng Anh cơ bản trong ngành. Đặc biệt là khi bạn làm việc cho công ty nước ngoài, thường xuyên phải làm việc với cấp trên và vị trí công ty tuyển dụng cũng đòi hỏi kỹ năng tiếng Anh cơ bản.
Dưới đây là tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự chắc chắn bạn cần biết:
1. Internship: Thực tập sinh
2. Offer: Đề nghị công việc
3. Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
4. Work environment: Môi trường làm việc
5. Performance: Sự thực hiện, kết quả công việc
6. Standard: Tiêu chuẩn
7. Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
8. Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
9. Job enlargement: Đa dạng hóa công việc
10. Shift: Ca, kíp, sự luân phiên
11. Proactive: Tiên phong làm việc
12. Pay rate: Mức lương
13. Outstanding staff: Nhân sự nổi bật
14. Seniority: Thâm niên
15. Skill: Kỹ năng
16. Social security: An sinh xã hội
17. Taboo: Điều cấm kỵ
18. Task: Nhiệm vụ, phận sự
19. Transfer: Thuyên chuyển nhân viên
20. Unemployed: Thất nghiệp
21. Specific environment: Môi trường đặc thù
22. Starting salary: Lương khởi điểm
23. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
24. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí
25. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
26. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
27. Career employee: Nhân viên biên chế
28. Career planning and development: Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
29. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
30. Daily worker: Nhân viên công nhật
31. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu
32. Labor contract: Hợp đồng lao động
33. Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi
34. Starting salary: Lương khởi điểm
35. Gantt task and Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
36. Hazard pay: Trợ cấp nguy hiểm
37. Holiday leave: Nghỉ lễ có lương
38. In- basket training: Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
Tìm hiểu thêm: Biệt danh trong tiếng Anh và ý nghĩa của biệt danh
2. Giải thích một số thuật ngữ chuyên sâu ngành nhân sự
Trong quá trình làm việc trong ngành nhân sự, chắc chắn bạn sẽ gặp phải những thuật ngữ chuyên sâu mà người làm việc trong ngành thường trao đổi với nhau. Tuy nhiên,cũng đừng quá lo lắng vì vieclam123.vn sẽ giải thích cho bạn chuyên sâu về một số thuật ngữ ngay dưới đây:
1. Administrator Carde/ High rank cadre: cán bộ quản trị cấp cao là người hoạch định chiến lược về tuyển dụng, đào tạo nhân sự trong công ty.
2. Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên là việc theo dõi, quan sát nhân viên để đánh giá được năng lực nhân viên và khả năng gắn bó lâu dài để báo cáo với lãnh đạo, quản lý trong công ty.
3. Board Interview/ Panel Interview: cuộc phỏng vấn hội đồng là một trong những hình thức giúp nhà tuyển dụng khai thác được thông tin ứng viên nhiều nhất có thể để đánh giá được họ có thực sự phù hợp với vị trí ứng tuyển hay không.
4. Career planning and development: Kế hoạch và sự phát triển trong sự nghiệp. Sẽ có lộ trình thăng tiến riêng cho nhân viên ở từng vị trí để nhân viên cũng như người quản lý có những đánh giá về năng lực của nhân viên trong những giai đoạn nhất định, cân nhắc về việc bổ nhiệm nhân viên lên những vị trí mới.
5. Disciplinary action: Việc thi hành kỷ luật của nhân sự trong công ty. Bộ phận nhân sự theo dõi quá trình chấp hành kỷ luật của toàn thể nhân sự trong công ty để kịp thời xử lý những trường hợp vi phạm.
6. Going rate/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong xã hội cho từng vị trí tuyển dụng nhất định. Bộ phận nhân sự cần thường xuyên cập nhật thay đổi về mức lương hiện hành để điều chỉnh mức lương cho nhân sự sao cho phù hợp.
7. Performance appraisal: Đánh giá thành tích công tác. Bộ phận nhân sự hoặc các nhân tự đánh giá thành tích thông qua những thành quả đạt được, những đóng góp mang lại cho tổ chức.
8. Retrenchment: Giảm biên chế. Là việc chấm dứt hợp đồng do sự thay đổi quy mô doanh nghiệp
9. Salary Advances: Lương tạm ứng là mức lương người lao động được thụ hưởng trước khi người lao động nghỉ việc tạm thời.
10. Probation: Thời gian thử việc. Thời gian thử việc từ 1-2 tháng trước khi trở thành nhân viên chính thức trong công ty.
Nếu bạn cần việc làm hành chính nhân sự Hà Nội hay các thành phố lớn thì các thuật ngữ này là thứ bắt buộc bạn cần phải ghi nhớ.
Tìm hiểu thêm: Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Anh có ý nghĩa
Như vậy, trên đây là một số thuật ngữ thông dụng trong ngành nhân sự mà có thể sẽ rất hữu ích cho các bạn trong quá trình làm việc ở ngành này. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích. Hãy đón đọc những bài viết tiếp theo của hocngoaingu123.com nhé.